BẢNG YÊU CẦU CÔNG VIỆC LĐ CÔNG XƯỞNG
-
工廠名 (Tên công xưởng) : Diệu Thừa
-
地址(Địa chỉ nhà máy) : Đại Nhã – Đài Trung
-
公司產品 (Sản phẩm) : linh kiện cơ khí
-
工期(Thời hạn đơn hàng) : 3 năm
-
聘僱條件 (Tiêu chuẩn tuyển chọn)
工種(Loại công việc) |
Sản xuất chế tạo |
需求人數(Số lao động) |
1 nam |
學歷(Học lực) |
> Cấp 3 |
身高(Chiều cao) |
> 165 cm |
體重(Cân nặng) |
Phù hợp |
年齡(Tuổi) |
18-35 tuổi |
婚姻(Tình trạng hôn nhân) |
Không hạn chế |
需求特別説明(Yêu cầu đặc biệt cần nắm rõ) |
nhanh nhẹn, có khả năng leo trèo theo đặc thù công việc, thân hình cân đối linh hoạt, sẵn sàng học tiếng Trung, sẵn sàng học để thi giấy phép lái xe tải. Cắt, tỉa, khoan, hàn kim loại (nhôm, sắt) , hàn TIG, hàn MIG ; hỗ trợ bốc dỡ khi xuất nhập hàng, lắp đặt hàng (có yêu cầu phải leo trèo) ; vệ sinh dọn dẹp công xưởng. |
-
薪資(Lương)
固定 Lương cơ bản NT$ 23.100 tệ/tháng , 加班 Tăng ca: 依法 theo luật quy định,
每月可能加班平均時數 Bình quân tăng ca : Tối thứ 2 đến thứ 6: Tăng ca 2-4 tiếng, Thứ 7 tăng ca 8 tiếng, Chủ nhật nghỉ (nếu tăng ca tính lương 770 $/ngày và được nghỉ bù).Thời gian tăng ca mỗi tháng từ 80-120 tiếng. Thời gian tăng ca sẽ tăng hoặc giảm nhẹ tùy theo lượng đơn hàng của công xưởng.
伙食費 Tiền ăn ở : trừ 2500 tệ/月 tháng, Phục vụ bữa trưa các ngày làm việc trong tuần, có phục vụ bữa tối nếu có tăng ca, không phục vụ bữa sáng (phí trợ cấp gửi lại 30 NTD/suất ăn).
-
Thời gian làm việc: ca ngày
-
Môi trường làm việc: cấm hút thuốc trong và khu vực ngoài công xưởng
-
Lao động phải ngoan, chịu khó, phối hợp tăng ca.
-
Tuyệt đối không đưa bạn bè về KTX
-
Không uống rượu, đánh bạc, hút thuốc
Ghi chú: tuyển form
-
Dự kiến xuất cảnh: bay ngay